NGÀY NÊN/KHÔNG NÊN CẮT TÓC TRONG NĂM THỦY DẦN 2149 ( 2022-2023 Dương lịch)
NHỮNG NGÀY KHÔNG NÊN: ngày 1, 2, 7, 12, 16, 18, 21, 25, 28 và 29 Âm lịch Tây Tạng. Cắt tóc vào những ngày này sẽ dẫn đến sự mất mát sinh lực. Cụ thể: [đổi ra Dương lịch tương ứng]
Tháng 1/2022: 1, 3, 4, 9, 14, 18, 20, 23, 27, 30, 31
Tháng 2: 2, 7, 13, 17, 19, 22, 26, 28
Tháng 3: 1, 3, 4, 9, 15, 19, 21, 23, 27, 30, 31
Tháng 4: 2, 3, 8, 13, 17, 19, 22, 25, 28, 29
Tháng 5: 1, 2, 8, 13, 17, 18, 21, 25, 28, 29, 31
Tháng 6: 1, 6, 11, 15, 17, 23, 26, 27, 30
Tháng 7: 1, 6, 11, 14, 16, 19, 23, 26, 27, 29, 30
Tháng 8: 4, 9, 14, 17, 21, 25, 26, 28, 29
Tháng 9: 3, 7, 11, 13, 16, 20, 23, 24, 26, 27
Tháng 10: 2, 10, 12, 15, 20, 23, 24, 26, 27, 31
Tháng 11: 5, 9, 11, 14, 18, 21, 22, 24, 25, 30
Tháng 12: 4, 8, 9, 11, 14, 18, 21, 22, 24, 25, 29
Tháng 1/2023: 3, 7, 9, 13, 17, 20, 22, 23, 28
Tháng 2/2023: 2, 6, 8, 11, 15, 18, 19, 21, 22, 26
KẾT QUẢ CỦA VIỆC CẮT TÓC VÀO NHỮNG NGÀY KHÁC NHAU TRONG THÁNG ÂM LỊCH [TÂY TẠNG]
NGÀY 1 – giảm thọ
NGÀY 2 – nói xấu
NGÀY 3 – của cải
NGÀY 4 – tăng trưởng thiện hạnh
NGÀY 5 – tăng trưởng của cải
NGÀY 6 – tăng trưởng sự sáng suốt
NGÀY 7 – kiện tụng
NGÀY 8 – trường thọ
NGÀY 9 – năng lượng thu hút
NGÀY 10 – Wangtang (năng lực) tăng trưởng
NGÀY 11 – thông tuệ
NGÀY 12 – nghèo đói
NGÀY 13 – thọ mạng tăng trưởng
NGÀY 14 – an nhàn và của cải tăng trưởng
NGÀY 15 – cát tường
NGÀY 16 – chướng ngại
NGÀY 17 – thiện hạnh
NGÀY 18 – tổn thất
NGÀY 19 – tăng trưởng thọ mạng
NGÀY 20 – của cải
NGÀY 21 – nỗi sợ bệnh tật
NGÀY 22 – được quần áo và thức ăn
NGÀY 23 – tăng trưởng sự an nhàn và của cải
NGÀY 24 – hạnh phúc
NGÀY 25 – bệnh tật
NGÀY 26 – an lành
NGÀY 27 – hoan hỷ hạnh phúc
NGÀY 28 – xung đột cãi cọ
NGÀY 29 – đồ ăn không tốt
NGÀY 30 – tịnh hóa ác nghiệp che chướng.
Các ứng dụng (App) lịch Tây Tạng:
- Drukpa Lunar Calendar
- Sakya Calendar
Nguyện cát tường!
No comments:
Post a Comment